Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề phỏng vấn, hồ sơ xin việc. Bạn đang muốn tìm việc ở một công ty Trung Quốc với mức thu nhập hấp dẫn nhưng lại lo lắng không biết nên nói gì trong buổi phỏng vấn? Vậy thì hãy để Tiếng Trung HD đồng hành cùng bạn học từ vựng Tiếng Trung, và các mẫu câu phỏng vấn tiếng Trung gây ấn tượng với nhà tuyển dụng nhé.
Nội Dung
- 1 1. Từ Vựng Tiếng Trung Về Hồ Sơ Xin Việc
- 2 2. Từ Vựng Tiếng Trung Khi Phỏng Vấn
- 3 3. Từ Vựng Tiếng Trung Tính Cách, Kỹ Năng Khi Phỏng Vấn
- 4 4. Những câu phỏng vấn tiếng Trung hay gặp
- 5 5. Cách trả lời và đưa ra nguyện vọng khi phỏng vấn tiếng Trung
- 6 Tham Khảo Khóa Học Tiếng Trung Online Tại Tiếng Trung HD
1. Từ Vựng Tiếng Trung Về Hồ Sơ Xin Việc
STT | Từ vựng phỏng vấn tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 履历表 | lǚlì biǎo | Sơ yếu lý lịch (CV) |
2 | 简历 | jiǎnlì | Hồ sơ lý lịch |
3 | 高中毕业证书 | gāozhōng bìyè zhèngshū | Bằng tốt nghiệp cấp 3 |
4 | 大专学历 | dàzhuān xuélì | Bằng đại học |
5 | 经验 | jīngyàn | Kinh nghiệm |
6 | 年龄 | niánlíng | Tuổi |
7 | 自我评价 | zìwǒ píngjià | Tự đánh giá bản thân |
8 | 学力 | xuélì | Trình độ học vấn |
9 | 学校名称 | xuéxiào míngchēng | Tên trường |
10 | 文化程度 | wénhuà chéngdù | Trình độ văn hóa |
11 | 汉语普通话水平 | Hànyǔ pǔtōng huà shuǐpíng | Trình độ tiếng Hán phổ thông |
12 | 英语水平 | Yīngyǔ shuǐpíng | Trình độ tiếng Anh |
13 | 外语级 | wàiyǔ děngjí | Trình độ tiếng nước ngoài |
14 | 外语水平 | wàiyǔ shuǐpíng | Trình độ ngoại ngữ |
15 | 计算机水平 | jìsuànjī shuǐpíng | Trình độ máy tính |
16 | 电脑水平 | diànnǎo shuǐpíng | Trình độ máy tính |
17 | 职位名称 | zhíwèi míngchēng | Tên chức vụ |
18 | 身份证号码 | shēnfèn zhèng hàomǎ | Số chứng minh thư/Căn cước công dân |
19 | 联络号码 | liánluò hàomǎ | Số liên lạc |
20 | 现实地址 | xiànshí dìzhǐ | Địa chỉ hiện nay |
21 | 贵公司 | guì gōngsī | Quý công ty |
22 | 技能 | jìnéng | Kỹ năng |
23 | 工作经验 | gōngzuò jīngyàn | Kinh nghiệm làm việc |
24 | 应聘单位 | yìngpìn dānwèi | Đơn vị, vị trí muốn làm |
25 | 个人简历 | gèrén jiǎnlì | Công việc cá nhân |
26 | 以往就业详情 | yǐwǎng jiùyè xiángqíng | Công việc trước đây |
27 | 商号名称 | shānghào míngchēng | Tên công ty |
28 | 所任职位 | suǒ rènzhí wèi | Vị trí đã đảm nhận |
29 | 现从事工作 | xiàn cóngshì gōngzuò | Việc hiện tại đang làm |
30 | 应聘职位 | yìngpìn zhíwèi | Chức vụ xin làm, chức vụ ứng tuyến |
31 | 证书 | zhèngshū | Bằng cấp, giấy chứng nhận |
32 | 雅思证书 | yǎsī zhèngshū | Chứng chỉ IELTS |
33 | HSK证书 | HSK zhèngshū | Chứng chỉ HSK |
34 | 从事行业 | cóngshì hángyè | Ngành nghề hiện tại |
35 | 本人要求 | běnrén yāoqiú | Lời yêu cầu, mong muốn của bản thân |
36 | 婚姻状况 | hūnyīn zhuàngkuàng | Tình trạng hôn nhân |
37 | 所属部门 | suǒshǔ bùmén | Thuộc bộ môn, chuyên ngành |
38 | 详细通信地址 | xiángxì tōngxìn dìzhǐ | Địa chỉ chi tiết |
39 | 特长 | tècháng | Sở trường, ưu điểm |
40 | 报酬 | bàochóu | Thù lao |
41 | 试用期 | shìyòng qī | Thời gian thử việc |
42 | 申请人签名 | shēnqǐng rén qiānmíng | Chữ ký người xin việc |
2. Từ Vựng Tiếng Trung Khi Phỏng Vấn
STT | Từ vựng phỏng vấn tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 面试
面谈 |
miànshì
miàntán |
Phỏng vấn |
2 | 约会 | yuēhuì | Cuộc hẹn, cuộc gặp mặt |
3 | 人力资源部 | rénlì zīyuán bù | Phòng Hành chính nhân sự |
4 | 经理 | jīnglǐ | Giám đốc |
5 | 学位 | xuéwèi | Học vị |
6 | 成绩 | chéngjì | Thành tích, thành tựu |
7 | 嘉奖 | jiājiǎng | Khen thưởng |
8 | 浏览 | liúlǎn | Xem sơ qua |
9 | 人事部 | rénshì bù | Bộ phận nhân sự |
10 | 薪水 | xīnshuǐ | Tiền lương |
11 | 薪资 | xīnzī | Lương |
12 | 随时 | suíshí | Khi nào có yêu cầu, bất cứ lúc nào |
13 | 阅历 | yuèlì | Từng trải, trải qua |
14 | 保险 | bǎoxiǎn | Bảo hiểm |
15 | 奖金 | jiǎngjīn | Tiền thưởng |
16 | 职位描述
工作描述 |
zhíwèi miáoshù
gōngzuò miáoshù |
Mô tả công việc |
17 | 福利待遇 | fúlì dàiyù | Chế độ phúc lợi |
18 | 年假 | niánjià | Nghỉ phép năm |
19 | 上保险 | shàng bǎoxiǎn | Đóng bảo hiểm |
20 | 向…申请 | xiàng… shēnqǐng | Xin vào vị trí… |
21 | 承担 | chéngdān | Tiếp nhận, đảm nhiệm |
22 | 越文姓名 | Yuè wén xìngmíng | Tên tiếng Việt |
23 | 中文姓名 | Zhōngwén xìngmíng | Tên tiếng Trung |
24 | 出生日期 | chūshēng rìqī | Ngày sinh |
25 | 出生地点 | chūshēng dìdiǎn | Nơi sinh |
26 | 经验丰富 | jīngyàn fēngfù | Kinh nghiệm phong phú, giàu kinh nghiệm |
27 | 环境 | huánjìng | Hoàn cảnh |
28 | 申请人 | shēnqǐng rén | Người ứng tuyển, người viết đơn |
求职者 | qiúzhí zhě | Người xin việc, ứng viên | |
29 | 申请的职位 | shēnqǐng de zhíwèi | Vị trí ứng tuyển |
30 | 机会 | jīhuì | Cơ hội |
31 | 条件 | tiáojiàn | Điều kiện |
32 | 领域 | lǐngyù | Lĩnh vực |
33 | 取得 | qǔdé | Đạt được |
34 | 发挥 | fāhuī | Phát huy |
35 | 录用 | lùyòng | Tuyển dụng, nhận vào làm |
36 | 报酬 | bàochóu | Thù lao |
37 | 薪金要求 | xīnjīn yāoqiú | Đàm phán lương tháng |
38 | 薪水要求 | xīnshuǐ yāoqiú | Đề nghị mức lương |
39 | 签正式劳动合同 | qiān zhèngshì láodòng hétóng | Ký kết hợp đồng lao động chính thức |
40 | 医疗保险 | yīliáo bǎoxiǎn | Bảo hiểm y tế |
41 | 失业保险 | shīyè bǎoxiǎn | Bảo hiểm thất nghiệp |
42 | 养老保险 | yǎnglǎo bǎoxiǎn | Bảo hiểm nghỉ hưu |
43 | 工伤保险 | gōngshāng bǎoxiǎn | Bảo hiểm tai nạn lao động |
44 | 生育保险 | shēngyù bǎoxiǎn | Bảo hiểm sinh đẻ |
45 | 希望待遇 | xīwàng dàiyù | Đãi ngộ kỳ vọng |
3. Từ Vựng Tiếng Trung Tính Cách, Kỹ Năng Khi Phỏng Vấn
STT | Từ vựng phỏng vấn tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 专业 | zhuānyè | Chuyên nghiệp |
2 | 自信 | zìxìn | Tự tin |
3 | 注重细节 | zhùzhòng xìjié | Chi tiết |
4 | 认真 | rènzhēn | Nghiêm túc, chăm chỉ |
5 | 独立 | dúlì | Độc lập |
6 | 实事求是 | shíshì qiúshì | Thật thà cầu thị |
7 | 奋发向上 | fènfā xiàngshàng | Phấn đấu tiến thủ |
8 | 外箱思考 | wài xiāng sīkǎo | Có tư duy sáng tạo |
9 | 团队合作 | tuánduì hézuò | Làm việc theo nhóm |
10 | 承受压力 | chéngshòu yālì | Chịu được áp lực |
11 | 性格开朗乐观 | xìnggé kāilǎng lèguān | Tính cách cởi mở lạc quan |
12 | 分析能力 | fēnxī nénglì | Kỹ năng phân tích |
13 | 沟通技巧 | gōutōng jìqiǎo | Kỹ năng giao tiếp |
14 | 解决问题的能力 | jiějué wèntí de nénglì | Kỹ năng giải quyết vấn đề |
15 | 时间管理技巧 | shíjiān guǎnlǐ jìqiǎo | Kỹ năng quản lý thời gian |
16 | 谈判技巧 | tánpàn jìqiǎo | Kỹ năng đàm phán |
4. Những câu phỏng vấn tiếng Trung hay gặp
Dưới đây là các câu hỏi phỏng vấn tiếng Trung thường gặp mà bạn cần lưu ý để có thể chuẩn bị câu trả lời phù hợp, gây ấn tượng với nhà tuyển dụng:
STT | Mẫu câu phỏng vấn tiếng Trung thường gặp | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 请你介绍你的自己。 | Qǐng nǐ jièshào nǐ de zìjǐ. | Mời bạn giới thiệu bản thân. |
2 | 你对我们公司了解了什么?/您对我们公司了解多少? | Nǐ duì wǒmen gōngsī liǎojiěle shénme/Nín duì wǒmen gōngsī liǎojiě duōshao? | Bạn biết những gì/bao nhiêu về công ty chúng tôi? |
3 | 关于您以往的工作经历和相关经验,请告诉我详情。 | Guānyú nín yǐwǎng de gōngzuò jīnglì hé xiāngguān jīngyàn, qǐng gàosù wǒ xiángqíng. | Hãy cho tôi biết về kinh nghiệm làm việc trước đây của bạn và những kinh nghiệm liên quan. |
4 | 你有什么优势? | Nǐ yǒu shénme yōushì? | Thế mạnh của bạn là gì? |
5 | 你最大的弱点是什么? | Nǐ zuìdà de ruòdiǎn shì shénme? | Nhược điểm lớn nhất của bạn là gì? |
6 | 为什么你选择我们的公司?/
您选择我们公司的何种因素和原因? |
Wèishéme nǐ xuǎnzé wǒmen de gōngsī?/
Nín xuǎnzé wǒmen gōngsī de hé zhǒng yīnsù hé yuányīn? |
Lý do nào mà bạn chọn công ty chúng tôi?
Những yếu tố và lý do nào khiến bạn lựa chọn công ty chúng tôi. |
7 | 发生工作中遇到问题你通常如何处理? | Fāshēng gōngzuò zhōng yù dào wèntí nǐ tōngcháng rúhé chǔlǐ? | Bạn thường giải quyết các vấn đề trong công việc như thế nào? |
8 | 你如何管理和安排你的工作时间? | Nǐ rúhé guǎnlǐ hé ānpái nǐ de gōngzuò shíjiān? | Bạn quản lý và sắp xếp thời gian làm việc của mình như thế nào? |
9 | 你为什么离开上一家公司?/
您之前离开上一家公司,原因如何? |
Nǐ wèishéme líkāi shàng yījiā gōngsī?/
Nín zhīqián líkāi shàng yījiā gōngsī, yuányīn rúhé? |
Tại sao bạn lại thôi việc ở công ty trước đó? |
10 | 我们为什么应该录用你? | Wǒmen wèishéme yīnggāi lùyòng nǐ? | Hãy cho chúng tôi biết lý do nên tuyển bạn đi? |
11 | 你对你的管理者有什么期望?/
您对直接上级的期望有哪些? |
Nǐ duì nǐ de guǎnlǐ zhě yǒu shénme qīwàng?
Nín duì zhíjiē shàngjí de qīwàng yǒu nǎxiē? |
Bạn có mong muốn gì đối với người quản lý trực tiếp của mình không? |
12 | 你为什么喜欢这份工作? | Nǐ wèishéme xǐhuān zhè fèn gōngzuò? | Tại sao bạn lại yêu thích công việc này? |
13 | 你能承受工作压力吗? | Nǐ néng chéngshòu gōngzuò yālì ma? | Khả năng chịu đựng áp lực trong công việc của bạn? |
14 | 你的短期工作目标是什么? | Nǐ de duǎnqí gōngzuò mùbiāo shì shénme? | Mục tiêu ngắn hạn mà bạn hướng đến trong công việc là gì? |
15 | 你的长期工作目标是什么? | Nǐ de cháng qī gōngzuò mùbiāo shì shénme? | Mục tiêu dài hạn mà bạn hướng đến trong công việc là gì? |
16 | 你打算在公司工作多久? | Nǐ dǎsuàn zài gōngsī gōngzuò duōjiǔ? | Bạn có dự định làm việc tại công ty trong bao lâu? |
17 | 你的期望工资是多少? | Nǐ de qīwàng gōngzī shì duōshǎo? | Bạn có đề xuất mức lương mong muốn là bao nhiêu? |
18 | 你还有什么问题吗? | Nǐ hái yǒu shénme wèntí ma? | Bạn có vấn đề nào thắc mắc không? |
5. Cách trả lời và đưa ra nguyện vọng khi phỏng vấn tiếng Trung
Bảng dưới đây tổng hợp các cách trả lời và đưa ra nguyện vọng khi phỏng vấn tiếng Trung:
STT | Phỏng vấn tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Cách đưa ra lý do nghỉ việc hợp lý | |||
1 | 因为那家公司没有什么前途。 | Yīnwèi nà jiā gōngsī méiyǒu shénme qiántú. | Bởi vì công ty cũ không có nhiều sự phát triển cho tôi. |
2 | 公司营运状况不佳,大家人心惶惶。 | Gōngsī yíngyùn zhuàngkuàng bù jiā, dàjiā rénxīn huánghuáng | Điều kiện hoạt động của công ty không tốt, mọi người đều khủng hoảng. |
3 | 因为这家公司没有为人员提供像健康保险这样的福利,当时我有些失望。 | Yīnwèi zhè jiā gōngsī méiyǒu wéi rényuán tígōng xiàng jiànkāng bǎoxiǎn zhèyàng de fúlì, dāngshí wǒ yǒuxiē shīwàng. | Tôi hơi thất vọng về công ty vì không cung cấp các phúc lợi cần thiết cho nhân viên như bảo hiểm y tế. |
4 | 调薪的结果令我十分失望,完全与我的付出不成正比。 | Tiáo xīn de jiéguǒ lìng wǒ shífēn shīwàng, wánquán yǔ wǒ de fùchū bùchéng zhèngbǐ | Việc điều chỉnh lương khiến tôi thất vọng và nó không phù hợp với những gì tôi cống hiến. |
Cho tôi biết kinh nghiệm, kỹ năng của bạn | |||
5 | 我有电脑擦作经验,熟悉微软Word 和 Excel。 | Wǒ yǒu diànnǎo cā zuò jīngyàn, shúxī Word hé Excel. | Tôi có kinh nghiệm sử dụng máy tính sử dụng Word và Excel thành thạo. |
6 | 我能够独立工作。 | Wǒ nénggòu dúlì gōngzuò. | Tôi có năng lực làm việc độc lập. |
7 | 我有良好的表达能力。 | Wǒ yǒu liánghǎo de biǎodá nénglì. | Tôi có khả năng diễn đạt rất tốt. |
8 | 我有分析能力。 | Wǒ yǒu fēnxī nénglì. | Tôi có kỹ năng phân tích tốt. |
9 | 我不会让您失望的。 | Wǒ bù huì ràng nín shīwàng de. | Tôi sẽ không làm công ty thất vọng đâu. |
10 | 我说汉语很流利。 | Wǒ shuō Hànyǔ hěn liúlì. | Tôi nói tiếng Trung rất lưu loát. |
Hỏi lương thưởng, chế độ phúc lợi (Nên hỏi) | |||
11 | 试用期工资是多少? | Shìyòng qī gōngzī shì duōshǎo? | Lương thử việc là bao nhiêu? |
12 | 提供进修的机会吗? | Tígōng jìnxiū de jīhuì ma? | Có cơ hội được đào tạo chuyên sâu không ạ? |
13 | 员工待遇怎么样? | Yuángōng dàiyù zěnmeyàng? | Chế độ đãi ngộ nhân viên của công ty thế nào ạ? |
14 | 多久提高一次工资? | Duōjiǔ tígāo yīcì gōngzī? | Mất bao lâu thì tăng lương một lần? |
15 | 公司会给员工上保险吗? | Gōngsī huì gěi yuángōng shàng bǎoxiǎn ma? | Nhân viên có được công ty đóng bảo hiểm đầy đủ không? |
Bày tỏ nguyện vọng, mong muốn | |||
16 | 我何时能知道你们的决定? | Wǒ hé shí néng zhīdào nǐmen de juédìng? | Khi nào tôi mới có thể biết được quyết định của công ty? |
17 | 我期待着你的消息。 | Wǒ qīdài zhe nǐ de xiāoxī. | Tôi chờ đợi tin tức tốt từ công ty. |
18 | 我不会让您失望的。 | Wǒ bù huì ràng nín shīwàng de. | Tôi sẽ không làm cho công ty thất vọng. |
19 | 我需要的工资是400人民币。 | Wǒ xūyào de gōngzī shì 400 rénmínbì. | Mức lương tôi mong muốn là 400 nhân dân tệ. |
20 | 如果得到贵公司的信任,我就努力工作,跟同事合作好。 | Rúguǒ dédào guì gōngsī de xìnrèn, wǒ jiù nǔlì gōngzuò, gēn tóngshì hézuò hǎo. | Nếu như nhận được sự tín nhiệm từ công ty, tôi sẽ cố gắng làm việc, hợp tác tốt với những đồng nghiệp khác. |
21 | 我很希望能够为公司贡献,一起跟公司发展,最后的是能有机会跟贵公司合作。 | Wǒ hěn xīwàng nénggòu wèi gōngsī gòngxiàn, yīqǐ gēn gōngsī fāzhǎn, zuìhòu de shì néng yǒu jīhuì gēn guì gōngsī hézuò. | Tôi rất hy vọng có thể cống hiến cho công ty, đồng hành cùng công ty để phát triển, cuối cùng tôi mong có cơ hội hợp tác cùng quý công ty. |
Phía Trên là những chia sẻ về từ vựng tiếng Trung chủ đề phỏng vấn, hồ sơ xin việc và các mẫu câu khi phỏng vấn. Hi vọng sẽ giúp bạn trong việc tìm kiếm một công việc mới tốt hơn với bạn.
Tham khảo phương pháp học từ vựng bằng bộ thủ: CÁCH HỌC HÁN TỰ TỪ BỘ THỦ
Tham Khảo Khóa Học Tiếng Trung Online Tại Tiếng Trung HD
Đăng Ký Tư Vấn Khóa Học:
Xem thêm: 500 Từ Vựng Tiếng Trung Cơ Bản Dành Cho Người Mới Bắt Đầu