500 từ vựng tiếng Trung cơ bản thật sự cần thiết với những người mới bắt đầu học tiếng Trung, sử dụng thành thạo 500 từ vựng Tiếng Trung cơ bản bạn có thể giao tiếp cơ bản trong đời sống hằng ngày.
Sau khi học phát âm chuẩn người bản xứ thì mục tiêu tiếp theo bạn phải chinh phục đó chính là danh sách 500 từ vựng Tiếng Trung cơ bản, việc nắm vững từ vựng sẽ giúp bạn đặt câu, giao tiếp dễ dàng hơn.
Nội Dung
- 1 500 từ vựng tiếng Trung cơ bản (Phần 1: 1 – 100)
- 2 500 từ vựng tiếng Trung cơ bản (Phần 2: 101- 200)
- 3 500 từ vựng tiếng Trung cơ bản (Phần 3: 201- 300)
- 4 500 từ vựng tiếng Trung cơ bản (Phần 4: 301- 400)
- 5 500 từ vựng tiếng Trung cơ bản (Phần 5: 401- 500)
- 6 Tham Khảo Khóa Học Tiếng Trung Online Tại Tiếng Trung HD
500 từ vựng tiếng Trung cơ bản (Phần 1: 1 – 100)
STT | Từ Vựng | Pinyin | Hán Việt | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 你 | nǐ | Nhĩ | Bạn, Anh, Chị…. |
2 | 好 | hǎo | Hảo | Tốt, đẹp, ngon |
3 | 老师 | lǎoshī | Lão sư | Thầy giáo, cô giáo |
4 | 您 | nín | Nâm | Ngài, ông, bà…. |
5 | 你们 | nǐmen | Nhĩ môn | Các bạn, … |
6 | 再见 | zàijiàn | Tái kiến | Tạm biệt, hẹn gặp lại… |
7 | 中午 | zhōngwǔ | Trung ngọ | Buổi trưa |
8 | 早上 | zǎoshang | Tảo thượng | Sáng sớm |
9 | 谢谢 | xièxie | Tạ tạ | Cảm ơn |
10 | 不客气 | bù kèqì | Bất khách khí | Đừng khách sáo |
11 | 没关系 | méiguānxì | Một quan hệ | Không sao |
12 | 对不起 | duìbuqǐ | Đối bất khởi | Xin lỗi |
13 | 爸爸 | bàba | Ba | Bố |
14 | 妈妈 | māma | Ma | Mẹ |
15 | 今天 | jīntiān | Kim thiên | Hôm nay |
16 | 星期一 | xīngqī yī | Tinh kỳ nhất | Thứ 2 |
17 | 明天 | míngtiān | Minh thiên | Ngày mai |
18 | 月 | yuè | Nguyệt | Trăng |
19 | 日 /号 | Rì / hào | Nhật / hiệu | Ngày |
20 | 我 | wǒ | Ngã | Tôi, tớ …. |
21 | 是 | shì | Thị | Là, thì…. |
22 | 人 | rén | Nhân | Người |
23 | 姓 | xìng | Tính | Họ |
24 | 叫 | jiào | Khiếu | Gọi, tên là … |
25 | 中国 | zhōng guó | Trung Quốc | Trung Quốc |
26 | 他 | tā | Tha | Anh ấy |
27 | 我们 | wǒmen | Ngã môn | Chúng tôi |
28 | 朋友 | péngyou | Bằng hữu | Bạn bè |
29 | 认识 | rènshi | Nhận thức | Quen biết, làm quen |
30 | 很 | hěn | Ngận | Rất |
31 | 高兴 | gāoxìng | Cao hưng | Vui mừng |
32 | 也 | yě | Dã | Cũng |
33 | 什么 | shén me | Thập ma | Cái gì |
34 | 名字 | míngzì | Danh tự | Tên |
35 | 哪 | nǎ | Na | Đâu, nào |
36 | 国 | guó | Quốc | Quốc |
37 | 谁 | shéi | Thuỳ | Ai |
38 | 吗 | ma | Mạ | Phải không |
39 | 不 | bù | Bất | Không |
40 | 学习 | xué xí | Học tập | Học tập |
41 | 呢 | ne | Ni | …..thì sao? |
42 | 汉语 | Hànyǔ | Hán ngữ | Tiếng Hán |
43 | 经济 | jīngjì | Kinh tế | Kinh tế |
44 | 她 | tā | Tha | Cô ấy |
45 | 这 | zhè | Giá | Đây |
46 | 家 | jiā | Gia | Nhà |
47 | 和 | hé | Hoà | Và |
48 | 哥哥 | gēgē | Ca ca | Anh trai |
49 | 没有 | méiyǒu | Một hữu | Không có |
50 | 有 | yǒu | Hữu | Có |
51 | 姐姐 | jiě jie | Thư thư | Chị gái |
52 | 妹妹 | mèimei | Muội muội | Em gái |
53 | 口 | kǒu | Khẩu | Miệng, nhân khẩu |
54 | 对 | duì | Đối | Đúng |
55 | 个 | gè | Cá | Cái lượng từ |
56 | 班 | bān | Ban | Lớp |
57 | 多少 | duōshao | Đa thiểu | Bao nhiêu |
58 | 女生 | nǚshēng | Nữ sinh | Nữ sinh ,học sinh nữ |
59 | 男生 | nánshēng | Nam sinh | Nam sinh, học sinh nam |
60 | 几 | jǐ | Kỷ | Mấy |
61 | 还 | hái | Hoàn | Còn |
62 | 要 | yào | Yếu | Muốn |
63 | 瓶 | píng | Bình | Bình, chai |
64 | 水 | shuǐ | Thuỷ | Nước |
65 | 块/元 | Kuài /yuán | Khối/nguyên | Đồng , tệ |
66 | 面包 | miànbāo | Diện bao | Bánh mì |
67 | 钱 | qián | Tiền | Tiền |
68 | 再 | zài | Tái | Lại, thêm một lần nữa |
69 | 别的 | bié de | Biệt đích | Cái khác |
70 | 了 | le | Liễu | Rồi |
71 | 一共 | yīgòng | Nhất cộng | Tổng cộng |
72 | 想 | xiǎng | Tưởng | Muốn, nhớ, nghĩ |
73 | 买 | mǎi | Mãi | Mua |
74 | 葡萄 | pútao | Bồ đào | Nho |
75 | 斤 | jīn | Cân | Cân |
76 | 梨 | lí | Lê | Lê |
77 | 怎么 | zěnme | Chẩn ma | Làm sao |
78 | 卖 | mài | Mại | Bán |
79 | 种 | zhǒng | Chủng | Loại |
80 | 太…..了 | Tài……le | Thái..liễu | Quá, lắm… |
81 | 贵 | guì | Quý | Mắc, đắt |
82 | 那 | nà | Na | Kia, đó |
83 | 便宜 | piányi | Tiện nghi | Rẻ |
84 | 好吃 | hǎo chī | Hảo khiết | Ngon |
85 | 请问 | qǐngwèn | Thỉnh vấn | Cho hỏi, xin hỏi… |
86 | 超市 | chāoshì | Siêu thị | Siêu thị |
87 | 在 | zài | Tại | Ở, đang… |
88 | 哪儿 | nǎr | Na nhi | Ở đâu |
89 | 前边 | qiánbian | Tiền biên | Đằng trước, phía trước |
90 | 远 | yuǎn | Viễn | Xa |
91 | 看 | kàn | Khán | Nhìn, ngó |
92 | 邮局 | yóujú | Bưu kiện | Bưu điện |
93 | 就 | jiù | Tựu | Liền, thì… |
94 | 后边 | hòubian | Hậu biên | Phía sau |
95 | 地方 | dìfāng | Địa phương | Nơi, chỗ… |
96 | 学校 | xuéxiào | Học hiệu | Trường học |
97 | 里/边 | lǐ /bian | Lí /biên | Ở bên trong |
98 | 附近 | fùjìn | Phụ cận | Xung quang, lân cận |
99 | 对面 | duìmiàn | Đối diện | Đối diện |
100 | 旁边 | pángbiān | Bàng biên | Bên cạnh |
500 từ vựng tiếng Trung cơ bản (Phần 2: 101- 200)
STT | Từ Vựng | Pinyin | Hán Việt | Nghĩa Tiếng Việt |
101 | 去 | qù | Khứ | Đi |
102 | 教室 | jiàoshì | Giáo thất | Phòng học |
103 | 课 | kè | Khoá | Bài học |
104 | 的 | de | Đích | Của |
105 | 电脑 | diànnǎo | Địên não | Máy tính |
106 | 哦 | ò | Nga | Ồ |
107 | 今年 | jīnnián | Kim niên | Năm nay |
108 | 生日 | shēngrì | Sinh nhật | Sinh nhật |
109 | 放假 | fàngjià | Phóng giả | Nghỉ, kì nghỉ, định kì |
110 | 咱们 | zánmen | Ta môn | Chúng ta |
111 | 一起 | yīqǐ | Nhất khởi | Cùng nhau |
112 | 玩儿 | wán | Ngoạn nhi | Chơi |
113 | 怎么样 | zěnme yàng | Chẩn ma dạng | Như thế nào… |
114 | 没问题 | méi wèntí | Một vấn đề | Không thành vấn đề gì |
115 | 每 | měi | Mỗi | Mỗi |
116 | 天 | tiān | Thiên | Trời, ngày |
117 | 点 | diǎn | Điểm | Giờ |
118 | 上课 | shàngkè | Thượng khoá | Lên lớp |
119 | 下课 | xiàkè | Hạ khoá | Tan học |
120 | 半 | bàn | Bán | Nửa, một nửa |
121 | 节 | jié | Tiết | Ngày lễ, tiết |
122 | 多长 | Duō cháng | Đa trường | Bao lâu |
123 | 时间 | shíjiān | Thời gian | Thời gian |
124 | 分钟 | fēnzhōng | Phân chung | Phút |
125 | 上午 | shàngwǔ | Thượng ngọ | Buổi sáng |
126 | 有的 | yǒu de | Hữu đích | Có |
127 | 时候 | shíhòu | Thời hậu | Lúc, khi |
128 | 现在 | xiànzài | Hiện tại | Bây giờ |
129 | 分 | fēn | Phân | Phút |
130 | 晚 | wǎn | Vãn | Tối, muộn, trễ |
131 | 睡觉 | shuìjiào | Thụy giác | Đi ngủ |
132 | 吧 | ba | Ba | Đi nhé |
133 | 差 | chā | Sai | Kém, thiếu |
134 | 刻 | kè | Khắc | Khắc |
135 | 起床 | qǐchuáng | Khởi sàng | Thức dậy |
136 | 公司 | gōngsī | Công tư | Công ty |
137 | 回来 | huílái | Hồi lai | Trở về |
138 | 吃 | chī | Khiết | Ăn |
139 | 晚饭/餐 | wǎnfàn /cān | Vãn phạm/ xan | Bữa tối |
140 | 晚安 | wǎn’ān | Vãn an | Ngủ ngon |
141 | 住 | zhù | Trụ | Ở |
142 | 在 | zài | Tại | Ở |
143 | 留学生 | liúxuéshēng | Lưu học sinh | Du học sinh |
144 | 宿舍 | sùshè | Túc xá | Kí túc xá |
145 | 外边 | wàibian | Ngoại biên | Bên ngoài |
146 | 小区 | xiǎoqū | Tiểu khu | Khu chung cư |
147 | 离 | lí | Li | Cách, rời xa |
148 | 骑 | qí | Kỵ | Chạy, lái |
149 | 自行车 | zìxíngchē | Tự hành xa | Xe đạp |
150 | 走路 | zǒulù | Tẩu lộ | Đi bộ |
151 | 小时 | xiǎoshí | Tiểu thời | Tiếng |
152 | 近 | jìn | Cận | Gần |
153 | 最近 | zuìjìn | Tối cận | Gần đây |
154 | 都 | dōu | Đô | Đều |
155 | 忙 | máng | Mang | Bận |
156 | 来 | lái | Lai | Đến, tới |
157 | 大 | dà | Đại | Lớn, bự |
158 | 坐 | Zuò | Toạ | Ngồi |
159 | 公共汽车 | gōnggòng qìchē | Công cộng khí xa | Xe buýt |
160 | 路 | lù | Lộ | Đường |
161 | 下车 | xià chē | Hạ xa | Xuống xe |
162 | 总 | zǒng | Tổng | Tổng, luôn luôn |
163 | 同事 | tóngshì | Đồng sự | Đồng nghiệp |
164 | 吧 | ba | Ba | Nhé, đi, phải không |
165 | 广告 | guǎnggào | Quảng cáo | Quảng cáo |
166 | 工作 | gōngzuò | Công tác | Công việc |
167 | 名片 | míngpiàn | Danh phiến | Danh thiếp |
168 | 电话 | diànhuà | Điện thoại | Điện thoại bàn |
169 | 房间 | fángjiān | Phòng gian | Phòng |
170 | 手机 | shǒujī | Thủ cơ | Điện thoại |
171 | 号码/号 | Hàomǎ/ hào | Hiệu mã / hiệu | Con số |
172 | 喜欢 | xǐhuɑn | Hỷ hoan | Thích, yêu thích |
173 | 电视 | diànshì | Điện thị | Tivi |
174 | 多 | duō | Đa | Nhiều, thật |
175 | 节目 | jiémù | Tiết mục | Tiết mục, chương trình |
176 | 从……到 | Cóng……dào | Tòng…đáo | Từ…đến |
177 | 对 | duì | Đối | Đối, đối diện |
178 | 最 | zuì | Tối | Nhất |
179 | 感兴趣 | gǎn xìngqù | Cảm hứng thú | Có hứng thú |
180 | 为什么 | wèishénme | Vị thập ma | Tại sao vậy? |
181 | 可以 | kěyǐ | Khả dĩ | Có thể |
182 | 中餐 | zhōngcān | Trung xan | Món ăn Trung |
183 | 还是 | háishì | Hoàn thị | Hay là |
184 | 西餐 | xīcān | Tây xan | Nhà hàng Tây, món ăn Tây |
185 | 当然 | dāngrán | Đương nhiên | Đương nhiên |
186 | 中午 | zhōngwǔ | Trung ngọ | Buổi trưa |
187 | 饭馆 | fànguǎn | Phạn quán | Quán cơm, nhà hàng |
188 | 过 | guò | Quá | Qua |
189 | 那儿 | nà’er | Na nhi | Ở đó, ở kia |
190 | 没/有 | Méi/yǒu | Một hữu | Không có |
191 | 大家 | dàjiā | Đại gia | Mọi người, các bạn |
192 | 说 | shuō | Thuyết | Nói |
193 | 又…又… | yòu …. yòu | Hựu | Lại…lại |
194 | 打 | dǎ | Đả | Đánh, chơi… |
195 | 网球 | wǎngqiú | Võng cầu | Tennis |
196 | 足球 | zúqiú | Túc cầu | Bóng đá, đá bóng |
197 | 游泳 | yóuyǒng | Du vịnh | Bơi lội |
198 | 踢 | tī | Thích | Đá |
199 | 爱好 | àihào | Ái hiếu | Sở thích |
200 | 汉字 | hànzì | Hán tự | Chữ Hán |
500 từ vựng tiếng Trung cơ bản (Phần 3: 201- 300)
STT | Từ Vựng | Pinyin | Hán Việt | Nghĩa Tiếng Việt |
201 | 中国画 | Zhōngguóhuà | Trung Quốc hoạ | Tranh Trung Quốc |
202 | 去年 | qùnián | Khứ niên | Năm ngoái |
203 | 可是 | kěshì | Khả thị | Nhưng mà |
204 | 旅行 | lǚxíng | Lữ du | Du lịch |
205 | 下 | xià | Hạ | Đi xuống mưa, phía dưới |
206 | 雨 | yǔ | Vũ | Mưa |
207 | 办 | bàn | Biện | Làm, xử lí |
208 | 雨伞 | yǔsǎn | Vũ tản | Dù, ô |
209 | 这儿 | zhè’er | Giá nhi | Ở đây |
210 | 搬家 | bānjiā | Ban gia | Chuyển nhà |
211 | 同屋 | tóng wū | Đồng ốc | Bạn cùng phòng |
212 | 别人 | biérén | Biệt nhân | Người khác |
213 | 没意思 | méiyìsi | Một ý tư | Nhạt nhẽo |
214 | 到 | dào | Đáo | Đến |
215 | 号 | hào | Hiệu | Số |
216 | 层 | céng | Tầng | Tầng |
217 | 请 | qǐng | Thỉnh | Mời |
218 | 进 | jìn | Tiến | Vào |
219 | 真 | zhēn | Chân | Thật sự |
220 | 干净 | gānjìng | Hàn tịnh | Sạch sẽ |
221 | 参观 | cānguān | Tham quan | Tham quan |
222 | 客厅 | kètīng | Khách sảnh | Phòng khách |
223 | 餐厅 | cāntīng | Xan sảnh | Nhà hàng, nhà ăn |
224 | 左边 | zuǒbiān | Tả biên | Bên trái |
225 | 右边 | yòubiān | Hữu biên | Bên phải |
226 | 厨房 | chúfáng | Trù phòng | Phòng bếp |
227 | 卫生间 | wèishēngjiān | Vệ sinh phòng | Nhà vệ sinh |
228 | 房租 | fángzū | Phòng tô | Tiền thuê phòng |
229 | 周末 | zhōumò | Chu mạt | Cuối tuần |
230 | 趟 | tàng | Thảng | Chuyến, lần |
231 | 好玩儿 | hǎo wánr | Hảo ngoạn | Chơi vui |
232 | 什么的 | shénme de | Thập ma đích | Vân vân |
233 | 碰见 | pèngjiàn | Bính kiến | Gặp, đụng phải, vô tình gặp |
234 | 有名 | yǒumíng | Hữu danh | Có tiếng |
235 | 一定 | yīdìng | Nhất định | Nhất định |
236 | 要 | yào | Yếu | Muốn, phải, cần |
237 | 一……就 | yī… jiù… | Nhất..tựu | Hễ…thì…/ một khi…thì.. |
238 | 特色 | tèsè | Đặc sắc | Đặc sắc |
239 | 菜 | cài | Thái | Rau, món ăn… |
240 | 家 | jiā | Gia | Nhà |
241 | 老 | lǎo | Lão | Già, cũ… |
242 | 包子 | bāo zi | Bao tử | Bánh bao |
243 | 新 | xīn | Tân | Mới |
244 | 素菜 | sùcài | Tố thái | Rau, thức ăn chay |
245 | 为了 | wèi le | Vị liễu | bởi vì , vì |
246 | 环保 | huánbǎo | hoàn bảo | Bảo vệ môi trường |
247 | 少 | shǎo | thiểu | Ít |
248 | 肉 | ròu | nhục | Thịt |
249 | 味道 | wèidào | vị đạo | Mùi vị |
250 | 极了 | jíle | cực liễu | Cực kì, vô cùng |
251 | 找 | zhǎo | trảo | Tìm kiếm |
252 | 份 | fèn | phần | Phần |
253 | 打工 | dǎgōng | đả công | Làm thêm |
254 | 知道 | zhīdào | tri đạo | Biết |
255 | 教 | jiào | giáo | Dạy |
256 | 英语 | yīngyǔ | Anh ngữ | Tiếng Anh |
257 | 语伴 | Yǔ bàn | ngữ bạn | Bạn học cùng ngôn ngữ |
258 | 互相 | hùxiāng | hỗ tương | Lẫn nhau, với nhau |
259 | 帮助 | bāngzhù | bang trợ | Giúp đỡ |
260 | 会 | huì | hội | Biết, sẽ, hội |
261 | 以后 | yǐhòu | dĩ hậu | Sau này, sau khi |
262 | 方便 | fāngbiàn | phương tiện | Tiện, tiện thể, thuận tiện |
263 | 能 | néng | năng | Có thể |
264 | 聊天儿 | liáotiān er | liêu thiên nhi | Tám chuyện |
265 | 了解 | liǎojiě | liễu giải | Hiểu biết, tìm hiểu |
266 | 文化 | wénhuà | văn hoá | Văn hóa |
267 | 开始 | kāishǐ | khai thuỷ | Bắt đầu |
268 | 觉得 | juéde | giác đắc | Cảm thấy |
269 | 难 | nán | nan | Khó |
270 | 发音 | fāyīn | phát âm | Phát âm |
271 | 容易 | róngyì | dung dị | Dễ dàng |
272 | 写 | xiě | tả | Viết |
273 | 快…了 | Kuài…….Le | khoái..liễu | Sắp….rồi |
274 | 听说 | tīng shuō | thính thuyết | Nghe nói |
275 | 过节 | guò jié | quá tiết | Đón lễ |
276 | 节日 | jié rì | tiết nhật | Ngày lễ |
277 | 要是 | yàoshi | yếu thị | Nếu như |
278 | 父母 | fùmǔ | phụ mẫu | Bố mẹ |
279 | 下 | xià | hạ | Sau, lần sau, tháng sau |
280 | 就要…了 | Jiù yào……le | tựu yếu..liễu | Sắp phải…rồi |
281 | 打算 | dǎsuàn | đả toán | Dự định |
282 | 看 | kàn | khám | Nhìn, xem, ngắm, thăm… |
283 | 结束 | jiéshù | kết thúc | Kết thúc |
284 | 名胜古迹 | míng shèng gǔ jì | danh thắng cổ tích | danh lam thắng cảnh |
285 | 也许 | yěxǔ | dã hứa | Có lẽ, có thể |
286 | 考试 | kǎoshì | khảo thí | Thi cử, thi, kiểm tra |
287 | 头 | tóu | đầu | Đầu |
288 | 疼 | téng | đông | Đau |
289 | 病 | bìng | bệnh | Bệnh |
290 | 累 | lèi | luỵ | Mệt |
291 | 那 | nà | na | Kia, vậy |
292 | 干 | gàn | hàn | Làm |
293 | 作业 | zuòyè | tác nghiệp | Bài tập về nhà |
294 | 中文 | zhōngwén | trung văn | Tiếng Trung |
295 | 自己 | zìjǐ | tự kỷ | Bản thân mình |
296 | 看法 | kānfǎ | cách nhìn, cách nghĩ | |
297 | 这样 | zhèyàng | giá dạng | Như vậy |
298 | 给 | gěi | cấp | Cho |
299 | 打 | dǎ | đả | đánh, gọi điện |
300 | 跟 | gēn | cân | Cùng, với |
500 từ vựng tiếng Trung cơ bản (Phần 4: 301- 400)
STT | Từ Vựng | Pinyin | Hán Việt | Nghĩa Tiếng Việt |
301 | 多 | duō | đa | Nhiều |
302 | 一会儿 | yī huǐ’er | Một chút, một lát | |
303 | 新闻 | xīnwén | tân văn | Tin tức |
304 | 听 | tīng | thính | Nghe |
305 | 音乐 | yīnyuè | âm nhạc | Âm nhạc |
306 | 完 | wán | hoàn | Xong |
307 | 帮忙 | bāngmáng | bang mang | Giúp đỡ |
308 | 老 | lǎo | lão | Thường xuyên |
309 | 死机 | sǐjī | tử cơ | Chết máy |
310 | 修 | xiū | tu | Sửa |
311 | 已经 | yǐjīng | dĩ kinh | Đã |
312 | 刚才 | gāngcái | cương tài | Vừa rồi, vừa nãy |
313 | 开机 | kāijī | khai cơ | Khởi động máy |
314 | 行 | xíng | hành | Được |
315 | 打开 | dǎkāi đả khai | Mở ra | |
316 | 电源 | diànyuán | điện nguyên | Nguồn điện |
317 | 忘 | wàng | vong | Quên |
318 | 这么 | zhème | giá ma | Như vậy, như thế… |
319 | 拿 | ná | nã | Cầm, lấy |
320 | 包 | bāo | đóng gói | |
321 | 装 | zhuāng | trang | Đựng,để |
322 | 试 | shì | thí | Thử |
323 | 满 | mǎn | mãn | Đầy, vừa lòng… |
324 | 快递 | kuàidì | khoái đệ | Chuyển phát nhanh |
325 | 书店 | shūdiàn | thư tiệm | Tiệm sách |
326 | 服务 | fúwù | phục vụ | Phục vụ, dịch vụ |
327 | 问 | wèn | vấn | Hỏi |
328 | 用 | yòng | dụng | Sử dụng |
329 | 舒服 | shūfu | thư phục | Thoải mái |
330 | 有点儿 | yǒudiǎn er | hữu điểm nhi | Có chút, có ít, hơi |
331 | 乱 | luàn | loạn | Rối, loạn… |
332 | 收拾 | shōushi | thu thập | Dọn dẹp, thu dọn |
333 | 一下 | yīxià | nhất hạ | Một chút, một tí |
334 | 把 | bǎ bả | Đem, lấy, để | |
335 | 桌子 | zhuōzi | trác tử | Cái bàn |
336 | 放 | fàng | phóng | Để, đặt |
337 | 窗户 | chuānghù | song hộ | Cửa sổ |
338 | 张 | zhāng | trương | Bức, tấm lượng từ |
339 | 挂 | guà | quải | Treo |
340 | 墙 | qiáng | tường | Tường |
341 | 照片 | zhàopiàn | chiếu phiến | Bức ảnh |
342 | 贴 | tiē | thiếp | Dán |
343 | 看见 | kànjiàn | khán kiến | Nhìn thấy |
344 | 欢迎 | huānyíng | hoan nghênh | Hoan nghênh |
345 | 啊 | ā | a | Quá, thật là, đó, |
346 | 以前 | yǐqián | dĩ tiền | Lúc trước, trước khi |
347 | 一样 | yīyàng | nhất dạng | Giống nhau |
348 | 门 | mén | môn | Cửa |
349 | 椅子 | yǐzi | ỷ tử | Cái ghế |
350 | 换 | huàn | hoán | Đổi |
351 | 整齐 | zhěngqí | chỉnh tề | Gọn gàng, ngăn nắp |
352 | 棒 | bàng | bổng | Giỏi, siêu |
353 | 主意 | zhǔyì | chủ ý | Ý kiến, chủ ý |
354 | 天气 | tiānqì | thiên khí | Thời tiết |
355 | 预报 | yùbào | dự báo | Dự báo |
356 | 阴天 | yīn tiān | âm thiên | Trời âm u |
357 | 冷 | lěng | lãnh | Lạnh |
358 | 度 | dù | độ | Độ |
359 | 高 | gāo | cao | Cao |
360 | 气温 | qìwēn | khí ôn | Nhiệt độ |
361 | 低 | dī | đê | Thấp, dưới |
362 | 希望 | xīwàng | hi vọng | Hi vọng |
363 | 因为 | yīnwèi | nhân vị | Tại vì, do… |
364 | 见 | jiàn | kiến | Gặp, thấy |
365 | 所以 | suǒyǐ | sở dĩ | Cho nên |
366 | 才 | cái | tài | Mới |
367 | 回家 | huí jiā | hồi gia | Về nhà |
368 | 冬天 | dōngtiān | đông thiên | Mùa đông |
369 | 更 | gèng | càng | Càng |
370 | 一般 | yībān | nhất ban | Thông thường, bình thường |
371 | 零下 | língxià | linh hạ | Âm độ |
372 | 左右 | zuǒyòu | tả hữu | Xấp xỉ, gần, khoảng |
373 | 差不多 | chàbùduō | kém bất đa | Xấp xỉ, gần giống như vậy |
374 | 春天 | chūntiān | xuân thiên | Mùa xuân |
375 | 秋天 | qiūtiān | thu thiên | Mùa thu |
376 | 夏天 | xiàtiān | hạ thiên | Mùa hè |
377 | 常常 | chángcháng | thường thường | Thường, thường xuyên |
378 | 季节 | jìjié | quý tiết | Mùa |
379 | 正在 | zhèng zài | chính tại | Đang |
380 | 电视剧 | diànshìjù | điện thị kịch | Phim truyền hình |
381 | 体育 | tǐyù | thể dục | Thể dục |
382 | 台 | tái | đài | Đài |
383 | 播 | bō | bá | Phát |
384 | 比赛 | bǐsài | tỉ trại | Thi đấu |
385 | 还是 | háishì | hoàn thị | Hay là |
386 | 先 | xiān | tiên | Trước, trước tiên |
387 | 查 | chá | tra | Điều tra, tìm kiếm |
388 | 电子邮件 | diànzǐ yóujiàn | điện tử bưu kiện | |
389 | 马上 | mǎshàng | mã thượng | Lập tức, nhanh chóng |
390 | 呢 | ne | thì sao, đâu… | |
391 | 操场 | cāochǎng | thao trường | Sân tập, bãi tập |
392 | 上 | shàng | thượng | Trên, trong |
393 | 那些 | nàxiē | na ta | Những cái kia |
394 | 跑步 | pǎobù | bão bộ | Chạy bộ |
395 | 太极拳 | tàijí quán | thái cực quyền | Thái cực quyền |
396 | 一边 | yībiān | nhất biên | Một bên, vừa |
397 | 多 | duō | đa | Bao nhiêu, thế nào |
398 | 应该 | yīnggāi | ứng khái | Nên |
399 | 得 | de | đắc | Bổ ngữ trạng thái |
400 | 快 | kuài | khoái | Nhanh |
500 từ vựng tiếng Trung cơ bản (Phần 5: 401- 500)
STT | Từ Vựng | Pinyin | Hán Việt | Nghĩa Tiếng Việt |
401 | 学期 | xuéqī | học kì | Học kì |
402 | 听力 | tīnglì | thính lực | Năng lực nghe, môn nghe hiểu |
403 | 口语 | kǒuyǔ | khẩu ngữ | Khẩu ngữ |
404 | 进步 | jìnbù | tiến bộ | Tiến bộ |
405 | 语法 | yǔfǎ | ngữ pháp | Ngữ pháp |
406 | 年 | nián | niên | Năm |
407 | 手续 | shǒuxù | thủ tục | Thủ tục |
408 | 可能 | kěnéng | khả năng | Khả năng, có thể |
409 | 庆祝 | qìngzhù | khánh chúc | Chúc mừng, chào mừng |
410 | 开 | kāi | khai | Mở, bắt đầu |
411 | 晚会 | wǎnhuì | vãn hội | Tiệc liên hoan tối |
412 | 开心 | kāixīn | khai tâm | Vui vẻ |
413 | 马马虎虎 | mǎ mǎ hū hū | mã mã hổ hổ | Tạm tạm |
414 | 爱 | ài | ái | Yêu, thích |
415 | 哪里 | nǎlǐ | Ở đâu, đâu có đâu | |
416 | 饺子 | jiǎozi | chẻo tử | Há cảo, sủi cảo |
417 | 想到 | xiǎngdào | tưởng đáo | Nghĩ đến |
418 | 那么 | nàme | na ma | như thế |
419 | 可爱 | kě’ài | khả ái | Đáng yêu |
420 | 机会 | jīhuì | cơ hội | Cơ hội |
421 | 嘿 | hēi | Mặc | Eei, hey |
422 | 好久 | hǎojiǔ | Hảo cửu | Lâu, rất lâu |
423 | 参加 | cānjiā | Tham gia | Tham gia |
424 | 培训 | péixùn | Bồi huấn | Tập huấn, đào tạo |
425 | 刚 | gāng | Cương | Vừa, vừa mới |
426 | 对了 | dùile | Đối liễu | Đúng rồi |
427 | 申请 | shēnqǐng | Thận thỉnh | Xin |
428 | 后来 | hòulái | Hậu lai | Sau đó |
429 | 让 | ràng | Nhượng | Để, cho phép |
430 | 联系 | liánxì | Liên hệ | Liên hệ, liên lạc |
431 | 见面 | jiànmiàn | Kiến diện | Gặp mặt |
432 | 哪儿 | nǎr | Na nhi | Đâu, nơi nào |
433 | 习惯 | xíguàn | Tập quán | Thói quen, quen |
434 | 生活 | shēnghuó | Sinh hoạt | Cuộc sống |
435 | 什么 | shénme | Thập ma | Cái gì |
436 | 导游 | dǎoyóu | Đạo du | Hdv du lịch |
437 | 带 | dài | Đới | Mang đi, đưa đi |
438 | 好好儿 | hǎohàor | Hảo hảo nhi | Nỗ lực, hết mình, hết sức |
439 | 事 | shì | Sự | Việc |
440 | 的话 | dehuà | Đích thoại | Nếu như |
441 | 陪 | péi | Cùng | Cùng |
442 | 充电器 | chōngdiānqì | Sung điện khí | Đồ sạc pin |
443 | 电池 | diānchí | Điện trì | Pin |
444 | 熟悉 | shúxī | Thục tất | Quen thuộc, thông thạo |
445 | 得 | děi | Đắt | Phải |
446 | 转 | Zhuàn | Chuyển | Chuyển, đi dạo |
447 | 问题 | wèntí | Vấn đề | Câu hỏi, vấn đề |
448 | 运动会 | yùndònghùi | Vận động hội | Hội thể thao |
449 | 通知 | tōngzhī | Thông trị | Thông báo |
450 | 集合 | jíhé | Tập hợp | Tập hợp |
451 | 早 | zǎo | Sớm | Sớm |
452 | 建议 | jiànyì | Kiến nghị | Kiến nghị, đề nghị |
453 | 一点儿 | yīdiǎnr | Nhất điểm nhi | Một chút |
454 | 入乡随俗 | rùxiāngsúisú | Nhập hương tùy tục | Nhập gia tùy tục |
455 | 意思 | yìsi | Ý tư | Ý nghĩa |
456 | 成语 | chéngyǔ | Thành ngữ | Thành ngữ |
457 | 遵守 | zūnshǒu | Tuân thủ | Tuân theo, tuân thủ |
458 | 风俗 | fēngsú | Phong tục | Phong tục |
459 | 有用 | yǒuyòng | Hữu dụng | Có tác dụng, hữu dụng |
460 | 记住 | jìzhù | Ký trụ | Nhớ kỹ, ghi nhớ |
461 | 都 | dōu | đô | Đều |
462 | 告诉 | gāosu | Cáo tố | Nói, nói với |
463 | 吸引 | xīyǐn | Hấp dẫn | Hấp dẫn |
464 | 挺 | tǐng | Đĩnh | Rất |
465 | 懂 | dǒng | Đổng | Hiểu |
466 | 字幕 | zìmù | Tự mạc | Phụ đề |
467 | 别 | bié | Biệt | Đừng, chớ |
468 | 叫 | jiào | Khiếu | Gọi |
469 | 不过 | bùguò | Bất quá | Nhưng mà, chẳng qua |
470 | 怕 | pà | Phạ | Sợ |
471 | 熬夜 | áoyè | Ngao dạ | Thức khuya, thức đêm |
472 | 偶尔 | Ǒu ěr | Ngẫu nhĩ | Đôi lúc, đôi khi, một vài lần |
473 | 越来越 | yuèláiyuè | Việt lai việt | Càng ngày càng |
474 | 暖和 | nuǎnhuo | Noãn hòa | Ấm áp |
475 | 哎 | āi | ai | Ay, êi |
476 | 出去 | chūqu | Xuất khứ | Ra ngoài |
477 | 开学 | kāixué | Khai học | Khai giảng |
478 | 紧张 | jǐnzhāng | Khẩn trương | Khẩn trương, căng thẳng |
479 | 复习 | fùxí | Phức tập | Ôn tập |
480 | 努力 | nǔlì | Nỗ lực | Nỗ lực |
481 | 如果 | rúguǒ | Như quả | Nếu như |
482 | 爬 | pá | bá | Leo |
483 | 山 | shān | sơn | Núi |
484 | 热 | rè | Nhiệt | Nóng |
485 | 正 | shān | Chính | Chính, đang, vừa hay |
486 | 合适 | héshì | Hợp thích | Thích hợp |
487 | 门口 | ménkǒu | Môn khẩu | Cửa |
488 | 风景 | fēngjǐng | Phong cảnh | Phong cảnh |
489 | 空气 | kōngqì | Không khí | Không khí |
490 | 愿意 | yuànyì | Nguyện ý | Nguyện ý, đồng ý |
491 | 上 | shàng | Thượng | Trên |
492 | 野餐 | yěcān | Dã xan | Dã ngoại |
493 | 读 | dú | Độc | Đọc |
494 | 郊外 | jiāowài | Giao ngoại | Vùng ngoại ô |
495 | 新鲜 | xīnxiān | Tân tiên | Tưới mới |
496 | 优美 | yōuměi | Ưu mỹ | Đẹp, tươi đẹp |
497 | 地点 | dìdiǎn | Địa điểm | Địa điểm |
498 | 加 | jiā | Gia | Thêm |
499 | 请 | qǐng | Thỉnh | Mời |
500 | 几 | jǐ | Kỷ | Mấy, vài |
Trên đây là 500 từ vựng tiếng Trung cơ bản dành cho người mới bắt đầu, hi vọng sẽ giúp các bạn trong việc chinh phục Tiếng Trung. Các bạn có thể tham khảo phương pháp nhớ chữ Hán bằng bộ thủ dưới đây.
Tham khảo phương pháp học từ vựng bằng bộ thủ: CÁCH HỌC HÁN TỰ TỪ BỘ THỦ
Tham Khảo Khóa Học Tiếng Trung Online Tại Tiếng Trung HD
Đăng Ký Tư Vấn Khóa Học:
Xem thêm: 50 Bộ Thủ Thường Dùng – Ý Nghĩa Và Cách Viết